TT | Tập thể, cá nhân | Tiền | Hiện vật |
1 | Ủng hộ tại Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XXII nhiệm kỳ (2020-2025) | 265,950,000 | |
2 | Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và phát triển Xuân Thành | 2,000,000,000 | |
3 | Tập đoàn Xuân Thiện Ninh Bình | | 4.500 thùng bánh gạo; 500 thùng cơm cháy (trị giá 2 tỷ đồng) |
4 | Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình | 82,800,000 | |
5 | Công ty TNHH xây dựng Hùng Oanh | 30,000,000 | |
6 | Sở Xây dựng Ninh Bình | 20,783,000 | |
7 | Công ty chăn ga gối đệm EVERON Lan Phát Đạt | 20,000,000 | |
8 | Ban trị sự Phật giáo tỉnh | 20,000,000 | |
9 | Hội Quy Chùa Nội Long, TP Ninh Bình | 20,000,000 | |
10 | Đạo tràng phật tử Ban trị sự Phật giáo TP Ninh Bình | 12,000,000 | |
11 | Sở Lao động Thương binh & Xã hội tỉnh | 10,130,000 | |
12 | Công ty TNHH xây dựng và TM Anh Đức | 10,000,000 | |
13 | Chùa Mơ, xã Mai Sơn, huyện Yên Mô | 10,000,000 | |
14 | Cán bộ, công nhân viên Công ty AUSTDOOR | 10,000,000 | |
15 | Ban trị sự Phật giáo Thành phố Ninh Bình | 10,000,000 | |
16 | Ban trị sự Phật giáo huyện Yên Mô | 10,000,000 | |
17 | Ban trị sự Phật giáo huyện Yên Khánh | 10,000,000 | |
18 | Ban trị sự Phật giáo huyện Nho Quan | 10,000,000 | |
19 | Ban trị sự Phật giáo huyện Kim Sơn | 10,000,000 | |
20 | Ban trị sự Phật giáo huyện Hoa Lư | 10,000,000 | |
21 | Ban trị sự Phật giáo huyện Gia Viễn | 10,000,000 | |
22 | Báo Ninh Bình | 8,800,000 | |
23 | Cơ quan Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 7,850,000 | |
24 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 7,000,000 | |
25 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 5,910,000 | |
26 | Văn phòng công chứng Tín Đức Ninh Bình | 3,000,000 | |
27 | Không ghi tên | 2,000,000 | |
28 | Ngô Tiến Dũng | 1,000,000 | |
29 | Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh | 1,000,000 | |
30 | Công ty TNHH MTV Đầu tư xây dựng Phú Vinh, thôn Đam Khê Ngoài xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư | | 150 thùng mì tôm (trị giá 15 triệu đồng) |
31 | Hội Cựu thanh niên xung phong huyện Hoa Lư | 6,100,000 | |
32 | Ông Ngô Trọng Cảnh- Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Ninh Bình | 500,000 | |
33 | Bà Lê Thị Lan- Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Ninh Bình | 500,000 | |
34 | Ông Nguyễn Quốc Lực- Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Ninh Bình | 500,000 | |
35 | Bà Vũ Thị Hợi- Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Ninh Bình | 500,000 | |
36 | Sở Giao thông vận tải tỉnh | 35,961,000 | |
37 | Câu lạc bộ nữ doanh nhân tỉnh | 150,000,000 | |
38 | Xí nghiệp bến xe khách Ninh Bình | 2,850,000 | |
39 | Tòa án nhân dân tỉnh | 10,700,000 | |
40 | Trung tâm Pháp y tỉnh | 1,790,000 | |
41 | Trung tâm Tư vấn xây dựng Nông nghiệp và PTNT tỉnh | 2,550,000 | |
42 | Công ty May Đài Loan | 32,000,000 | |
43 | Công đoàn Công ty May Đài Loan | 47,257,000 | |
44 | Công ty TNHH Đầu tư thương mại Nam Ninh | 25,280,000 | |
45 | Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch tỉnh | 4,940,000 | |
46 | Huyện Hoa Lư | 35,000,000 | |
47 | Công ty CP Nhiệt điện Ninh Bình | 50,000,000 | |
48 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 43,537,600 | |
49 | Công ty May xuất khẩu Ninh Bình | 20,000,000 | |
50 | Công ty TNHH Cơ điện Ninh Bình | 80,000,000 | |
51 | Hội Doanh nhân trẻ tỉnh | 50,000,000 | |
52 | Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh | 30,000,000 | |
53 | Trường THPT Nguyễn Công Trứ | 16,300,000 | |
54 | DNTN Hoàng Sơn | 20,000,000 | |
55 | Bệnh viện Tâm Thần tỉnh Ninh Bình | 15,618,000 | |
56 | Tỉnh đoàn Ninh Bình | 20,000,000 | |
57 | Ban quản lý DA ĐT XD công trình NN và PTNT tỉnh | 10,000,000 | |
58 | Chi cục Chăn nuôi và thú y- Sở Nông nghiệp | 5,353,000 | |
59 | Hội Đông y tỉnh | 500,000 | |
60 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Ninh Bình | 3,592,000 | |
61 | Văn phòng Sở Y tế Ninh Bình | 9,296,000 | |
62 | Thành phố Tam Điệp | 700,000,000 | |
63 | Công ty Dược phẩm Vũ Duyên | 10,000,000 | |
64 | Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | 2,000,000 | |
65 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh | 10,000,000 | |
66 | Sở Văn hóa và thể thao tỉnh Ninh Bình | 61,000,000 | |
67 | Cục thuế tỉnh Ninh Bình | 79,000,000 | |
68 | Phòng khám đa khoa Hoa Lư- Hà Nội | 4,000,000 | |
69 | Hội Cổ vật Tràng An Ninh Bình | 10,000,000 | |
70 | Hội Nông dân tỉnh Ninh Bình | 20,150,000 | |
71 | Cục Thi hành án dân sự | 5,500,000 | |
72 | Sở Kế hoạch và đầu tư | 12,606,000 | |
73 | Huyện Yên Mô | 300,000,000 | |
74 | Liên đoàn lao động tỉnh | 20,736,000 | |
75 | Ngân hàng NN và PTNT tỉnh | 20,000,000 | |
76 | Sở Tài chính | 25,100,000 | |
77 | Văn phòng UBND tỉnh Ninh Bình | 22,715,300 | |
78 | Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ PTDN | 838,400 | |
79 | Chi cục Trồng trọt và BVTV Ninh Bình | 6,507,000 | |
80 | Công đoàn CT TNHH Silrang Electronic | 3,500,000 | |
81 | Trung tâm TV và DV tài chính công NB | 5,637,000 | |
82 | Hội Khuyến học tỉnh | 1,000,000 | |
83 | Sở Tư pháp | 14,200,000 | |
84 | Sở Nội vụ | 17,322,000 | |
85 | Công ty TNHH Beauty Surrplus in'tl Việt Nam | 7,000,000 | |
86 | Công ty TNHH Viereryy | 57,394,000 | |
87 | Sở Giáo dục và đào tạo | 16,003,000 | |
88 | Trung tâm khuyến nông- Sở nông nghiệp | 4,587,000 | |
89 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 1,440,000 | |
90 | Chi cục thủy lợi - Sở Nông nghiệp | 12,980,000 | |
91 | Huyện Yên Khánh | 300,000,000 | |
92 | Huyện Gia Viễn | 250,000,000 | |
93 | Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn-Chi nhánh Nam Ninh Bình | 100,000,000 | |
94 | Công ty TNHH CHANG XIN (Việt Nam) | 20,000,000 | |
95 | Công đoàn Công ty TNHH CHANG XIN (Việt Nam) | 14,000,000 | |
96 | Chi cục kiểm lâm tỉnh | 12,500,000 | |
97 | Hà Thị Vân | 10,000,000 | |
98 | Huyện Nho Quan | 800,000,000 | |
99 | Công đoàn Công ty Changxin Việt Nam | 14,000,000 | |
100 | Công ty Changxin Việt Nam | 20,000,000 | |
101 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 3,953,000 | |
102 | Ban liên lạc nữ chiến sỹ Trường Sơn, TP Ninh Bình | 10,000,000 | |
103 | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | 2,380,000 | |
104 | Công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp (BQL KCN) | 5,595,000 | |
105 | Ban Tổ chức Hội chợ triển lãm sản phẩm ngành Công thương đồng bằng Sông Hồng Ninh Bình 2020 | 20,000,000 | |
106 | Liên minh hợp tác xã tỉnh | 56,000,000 | |
107 | VNPT Ninh Bình | 25,000,000 | |
108 | Công ty TNHH May áo cưới thời trang CN | 10,200,000 | |
109 | Chi cục dân số tỉnh | 1,600,000 | |
110 | Công ty CP nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh | 8,050,000 | |
111 | Chi cục PTNT tỉnh | 6,800,000 | |
112 | TT xúc tiến đầu tư và hỗ trợ phát triển Doanh nghiệp Ninh Bình | 4,657,100 | |
113 | Văn phòng HĐND tỉnh Ninh Bình | 10,000,000 | |
114 | Agribank chi nhánh Nam Ninh Bình | 100,000,000 | |
115 | Hội Cựu giáo chức tỉnh | 1,000,000 | |
| | | |
| Cộng | 6,605,798,400 | |